PowerPoint là một ứng dụng trình chiếu Slide rất nổi tiếng của Microsoft. Hiện nay Powerpoint được sử dụng rộng rãi ở gần như mọi lĩnh vực, nhiều đối tượng như: học sinh, sinh viên, giáo viên, kinh doanh, doanh nhân, diễn giả… Tất nhiên việc để sử dụng được ứng dụng này thì cũng khá đơn giản nhưng để trở thành một người sử dụng chuyên nghiệp và thành thạo thì cần phải có một khoảng thời gian dài. Và việc bạn sử dụng thành thạo các phím tắt Powerpoint sẽ giúp bạn nhanh chóng trở thành 1 chuyên gia Powerpoint thực sự trong lĩnh vực của bạn. Hãy cùng Thế giới thủ thuật khám phá các phím tắt trong Microsoft Powerpoint nhé.
Bảng sau đây liệt kê các phím tắt PowerPoint thông dụng nhất
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Tạo bản trình bày mới.
Ctrl+N
Thêm trang chiếu mới.
Ctrl+M
Làm đậm văn bản đã chọn.
Ctrl+B
Thay đổi cỡ phông cho văn bản đãchọn.
Alt + H, F, S
Mở hộp thoại Zoom
Alt+W, Q
Cắt văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn.
Ctrl+X
Sao chép văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn.
Ctrl+C
Dán văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã cắt hoặc sao chép.
Ctrl+V
Hoàn tác hành động cuối.
Ctrl+Z
Lưu bản trình bày.
Ctrl+S
Chèn ảnh.
Alt+N, P
Chèn hình dạng.
Alt + N, S, H
Chọn chủ đề.
Alt+G, H
Chọn bố trí trang chiếu.
Alt+H, L
Đi đến trang chiếu tiếp theo.
Page down
Đi tới trang chiếu trước.
Page up
Đi đến tab Trang đầu.
Alt+H
Đi đến tab Chèn.
Alt+N
Bắt đầu trình chiếu.
F5
Kết thúc trình chiếu.
Esc
Đóng PowerPoint.
Ctrl+Q
2. Phím tắt Powerpoint trên thanh Ribbon
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Di chuyển đến hộp Tìm kiếm – Search trên ribbon và nhập nội dung tìm kiếm để được trợ giúp
Alt+Q, rồi nhập từ tìm kiếm.
Mở menu File .
Alt+F
Mở tab Home và các bản chiếu, phông chữ, đoạn văn hoặc bản vẽ định dạng.
Alt+H
Mở tab Insert, rồi chèn trang chiếu, bảng, hình ảnh, minh họa, biểu mẫu, nối kết, văn bản, biểu tượng hoặc phương tiện.
Alt+N
Mở tab Design và áp dụng chủ đề và tùy chỉnh trang chiếu.
Alt+G
Mở tab Transition và thêm chuyển tiếp giữa các trang chiếu.
Alt+K
Mở tab Animations và thêm hoạt hình vào trang chiếu.
Alt+A
Mở tab Slide Show và thiết lập và phát trình chiếu.
Alt+S
Mở tab Review, rồi kiểm tra chính tả và trợ năng và thêm chú thích.
Alt+R
Mở tab View và bố trí bản trình bày xem trước, Hiển thị và ẩn đường lưới và hướng dẫn, đặt phóng to thu phóng, quản lý Windows và xem macro.
Alt+W
Mở tab Help liên hệ với bộ phận hỗ trợ và để lại phản hồi.
Alt+Y
3. Làm việc trong Ribbon với bàn phím
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Chọn tab hiện hoạt trên ribbon, rồi kích hoạt các phím truy nhập.
Alt hoặc F10. Để di chuyển sang một tab khác, hãy sử dụng các phím truy nhập hoặc các phím mũi tên.
Di chuyển tiêu điểm đến các lệnh trên ribbon.
Phím Tab hoặc Shift+Tab
Di chuyển xuống, lên, sang trái hoặc phải tương ứng trong các mục trên ribbon.
Phím mũi tên
Kích hoạt một nút hoặc điều khiển đã chọn.
Phím cách hoặc Enter
Mở danh sách cho một lệnh đã chọn.
Phím mũi tên xuống
Mở menu dành cho một nút đã chọn.
Alt+phím mũi tên Xuống
Khi mở một menu hoặc menu con, di chuyển đến lệnh tiếp theo.
Phím mũi tên xuống
Bung rộng hoặc thu gọn Ribbon.
Ctrl+F1
Mở menu ngữ cảnh.
Shift+F10Hoặc trên bàn phím Windows, phím ngữ cảnh (giữa các phím Alt và phím Ctrl bên phải)
Di chuyển tới menu con khi mở hoặc chọn một menu chính.
Phím mũi tên trái
Nhận trợ giúp về lệnh hoặc điều khiển hiện được chọn trên ribbon.
F1
4. Di chuyển giữa các ngăn trong Ribbon
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Theo chiều kim đồng hồ qua các ngăn trong dạng xem Normal .
F6
Vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ qua các ngăn trong dạng xem Normal .
Shift+F6
Chuyển đổi giữa ngăn hình Thumbnail và ngăn Outline View.
Ctrl+Shift+Tab
5. Làm việc trong khung Outline View
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Tăng cấp một đoạn văn bản đã chọn
Alt+Shift+Phím Mũi tên trái
Giảm cấp một đoạn văn bản đã chọn
Alt+Shift+Phím Mũi tên phải
Chuyển đoạn văn bản đã chọn lên trên.
Alt+Shift+phím mũi tên Lên
Chuyển đoạn văn bản đã chọn xuống dưới.
Alt+Shift+Phím Mũi tên xuống
Hiển thị đầu đề mức 1.
Alt+Shift+1
Mở rộng văn bản bên dưới một tiêu đề.
Alt+Shift+Dấu cộng (+)
Thu gọn văn bản bên dưới một tiêu đề.
Alt + Shift + dấu trừ (-)
6. Chọn văn bản và đối tượng
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Chọn một ký tự bên phải.
Shift + phím mũi tên phải
Chọn một ký tự bên trái.
Shift + phím mũi tên trái
Chọn đến cuối của một từ.
Ctrl + Shift + phím mũi tên phải
Chọn đến đầu của một từ.
Ctrl + Shift + phím mũi tên trái
Chọn lên một dòng (với con trỏ nằm ở đầu một dòng).
Shift + phím mũi tên lên
Chọn xuống một dòng (với con trỏ nằm ở đầu một dòng).
Shift+Phím Mũi tên xuống
Chọn một đối tượng (khi văn bản bên trong đối tượng được chọn).
Phím Esc
Chọn một đối tượng khác (khi một đối tượng được chọn).
Nhấn phím tab hoặc Shift + Tab cho đến khi đối tượng mà bạn muốn được chọn
Gửi đối tượng lùi lại một vị trí.
Ctrl + dấu ngoặc vuông trái ([)Office 2010 và Office 2007: không sẵn dùng
Gửi đối tượng tiến lên một vị trí.
Ctrl + dấu ngoặc vuông phải (])Office 2010 và Office 2007: không sẵn dùng
Chuyển đối tượng về phía sau.
Ctrl + Shift + dấu ngoặc vuông trái ([)Office 2010 và Office 2007: không sẵn dùng
Chuyển đối tượng lên phía trước.
Ctrl + Shift + dấu ngoặc vuông phải (])Office 2010 và Office 2007: không sẵn dùng
Chọn văn bản trong một đối tượng (với một đối tượng đã chọn).
Nhập
Chọn tất cả đối tượng.
CTRL+A (trên tab Trang chiếu)
Phát hoặc tạm dừng phương tiện.
Ctrl+Phím cách
Chọn tất cả bản chiếu.
Ctrl + A (trong dạng xem bộ sắp xếp trang chiếu )
Chọn tất cả văn bản.
CTRL+A (trên tab Dàn bài)
7. Xóa và sao chép văn bản và đối tượng
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Xóa bỏ một ký tự bên trái.
Phím Backspace (Xóa lùi)
Xóa bỏ một từ bên trái.
Ctrl+Backspace
Xóa bỏ một ký tự bên phải.
Delete
Xóa một từ về bên phải (với con trỏ giữa các từ).
Ctrl+Delete
Cắt đối tượng hoặc văn bản được chọn.
Ctrl+X
Sao chép đối tượng hoặc văn bản được chọn.
Ctrl+C
Dán đối tượng hoặc văn bản được cắt hoặc sao chép.
Ctrl+V
Lặp lại một đối tượng.
Ctrl+D Ctrl + kéo chuột Office 2010 và Office 2007: không hỗ trợ
Hoàn tác hành động cuối.
Ctrl+Z
Làm lại hành động cuối.
Ctrl+Y
Chỉ sao chép định dạng.
Phím Ctrl+Shift+C
Chỉ dán định dạng.
Phím Ctrl+Shift+V
Sao chép họa sĩ hoạt hình.
Alt+Shift+C Office 2010 và Office 2007: không hỗ trợ
Dán ảnh hoạt hình.
Alt+Shift+V Office 2010 và Office 2007: không hỗ trợ
Mở hộp thoại dán đặc biệt .
Ctrl+Alt+V
8. Di chuyển trong văn bản
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Di chuyển một ký tự sang trái.
Phím mũi tên trái
Di chuyển một ký tự sang phải.
Phím mũi tên phải
Di chuyển lên trên một hàng.
Phím mũi tên lên
Di chuyển xuống dưới một hàng.
Phím mũi tên xuống
Di chuyển một từ về bên trái.
Ctrl+Phím Mũi tên trái
Di chuyển một từ về bên phải.
Ctrl+Phím Mũi tên phải
Di chuyển đến cuối dòng.
End
Di chuyển đến đầu dòng.
Phím Home (Đầu trang)
Di chuyển lên trên một đoạn văn.
Ctrl+Phím Mũi tên lên
Di chuyển xuống một đoạn văn.
Ctrl+Phím Mũi tên xuống
Di chuyển đến cuối của hộp văn bản.
Ctrl+End
Di chuyển đến đầu của hộp văn bản.
Ctrl+Home
Di chuyển đến chỗ dành sẵn cho tiêu đề hoặc văn bản nội dung tiếp theo. Nếu đó là chỗ dành sẵn cuối cùng trên trang chiếu, thao tác này sẽ chèn một slide mới với layout giống như layout slide gốc.
Ctrl+Enter
9. Tìm và thay thế văn bản
Để thực hiện điều này
Nhấn
Mở hộp thoại Find.
Ctrl+F
Mở hộp thoại Replace.
Ctrl+H
Lặp lại hành động Tìm kiếm sau cùng.
Shift+F4
10. Di chuyển và làm việc trong bảng
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Di chuyển đến ô kế tiếp.
Phím Tab
Di chuyển đến ô trước đó.
Shift+Tab
Di chuyển đến hàng kế tiếp.
Phím mũi tên xuống
Di chuyển đến hàng trước đó.
Phím mũi tên lên
Chèn tab vào một ô.
Ctrl+Tab
Bắt đầu một đoạn văn mới.
Enter
Thêm một hàng mới ở cuối bảng (với con trỏ ở ô cuối cùng của hàng cuối cùng).
Phím Tab
Phím tắt Powerpoint trong định dạng văn bản
Trước khi sử dụng các lối tắt bàn phím này, bạn hãy chọn văn bản bạn muốn định dạng.
1. Thay đổi hoặc đổi cỡ phông chữ
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Mở hộp thoại Font để thay đổi phông chữ.
Ctrl+Shift+F
Tăng cỡ phông.
Ctrl + Shift + dấu ngoặc vuông góc phải (>)
Giảm cỡ phông.
Ctrl + Shift + dấu ngoặc vuông góc trái (<)
2. Áp dụng định dạng ký tự
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Mở hộp thoại Font để thay đổi định dạng ký tự.
Ctrl+T
Chuyển đổi giữa các trường hợp câu, chữ thường hoặc chữ hoa.
Shift+F3
Áp dụng định dạng đậm.
Ctrl+B
Áp dụng định dạng gạch dưới.
Ctrl+U
Áp dụng định dạng nghiêng.
Ctrl+I
Áp dụng định dạng chỉ số dưới (tự động giãn cách).
Ctrl+Dấu Bằng(=)
Áp dụng định dạng chỉ số trên (tự động giãn cách).
Ctrl+Shift+Dấu cộng (+)
Xóa các định dạng ký tự thủ công như chỉ số dưới và chỉ số trên.
Ctrl+Phím cách
Chèn siêu liên kết
Ctrl+K
3. Sao chép định dạng văn bản
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Sao chép định dạng của văn bản đã chọn.
Ctrl+Shift+C
Dán định dạng đã sao chép vào văn bản đã chọn.
Ctrl+Shift+V
4. Căn chỉnh đoạn văn bản
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Căn giữa đoạn văn.
Ctrl+E
Căn đều cho đoạn văn.
Ctrl+J
Căn trái đoạn văn.
Ctrl+L
Căn phải đoạn văn.
Ctrl+R
5. Làm việc với Shape, hình ảnh, hộp, đối tượng và WordArt
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Chèn hộp văn bản.
Alt + N, X
Chèn một tài liệu hoặc bảng tính nhúng làm đối tượng.
Alt + N, J
Chèn WordArt.
Alt + N, W
Di chuyển tiêu điểm đến hình nổi đầu tiên, chẳng hạn như hình ảnh hoặc hộp văn bản.
Ctrl+Alt+5
Nhóm được chọn hình dạng, ảnh hoặc các đối tượng WordArt.
Ctrl+G
Ungroup
Ctrl+Shift+G
Sao chép các thuộc tính của hình đã chọn.
Ctrl+Shift+C
Dán các thuộc tính vào đối tượng đã chọn.
Ctrl+Shift+V
Sửa một đối tượng được liên kết hoặc nhúng.
Shift + F10 (để mở menu ngữ cảnh), sau đó O, Enter, E
Chèn và trả lời chú thích
Trước khi sử dụng các lối tắt bàn phím này, hãy dùng lệnh chèn chú thích (Alt + N, L) để mở ngăn chú thích (comments).
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Chèn chú thích mới.
Ctrl+N
Trả lời một chú thích được chọn.
Ctrl+R
Thay đổi thứ tự Slide hoặc các phần trong Slide
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Di chuyển slide hoặc phần được chọn theo thứ tự.
Ctrl+Phím Mũi tên lên
Di chuyển slide hoặc phần xuống được chọn theo thứ tự.
Ctrl+Phím Mũi tên xuống
Di chuyển slide hoặc phần được chọn vào đầu.
Ctrl + Shift + phím mũi tên lên
Di chuyển slide hoặc phần được chọn đến cuối.
Ctrl + Shift + phím mũi tên xuống
Sử dụng ngăn Selection
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Mở ngăn Select .
Alt + H, S, L, P Trong Office 2007, Alt + J, D, A, P
Xoay tròn tiêu điểm qua các ngăn khác nhau.
F6
Hiển thị menu ngữ cảnh.
Shift+F10
Di chuyển tiêu điểm lên một mục hoặc nhóm duy nhất.
Phím mũi tên lên hoặc xuống
Di chuyển tiêu điểm từ một mục trong một nhóm đến nhóm cha mẹ.
Phím mũi tên trái
Di chuyển tiêu điểm từ một nhóm đến mục đầu tiên trong nhóm đó.
Phím mũi tên phải
Bung rộng một nhóm tập trung và tất cả các nhóm con của nó.
Dấu sao (*) (chỉ trên bàn phím số)
Bung rộng một nhóm tập trung.
Dấu cộng (+) (chỉ trên bàn phím số)
Thu gọn một nhóm tập trung.
Dấu trừ (-) (chỉ trên bàn phím số)
Di chuyển tiêu điểm tới một mục và chọn nó.
Shift+phím Mũi tên lên hoặc xuống
Chọn một mục được đặt tiêu điểm.
Phím cách hoặc Enter
Hủy lựa chọn một mục được đặt tiêu điểm.
Shift + phím cách hoặc Shift + Enter
Di chuyển một mục được chọn về trước.
Ctrl+Shift+F
Di chuyển một mục được chọn về sau.
Ctrl+Shift+B
Hiển thị hoặc ẩn mục được đặt làm tiêu điểm.
Ctrl+Shift+S
Đổi tên một mục tập trung.
F2
Chuyển tiêu điểm bàn phím trong phạm vi ngăn Chọn giữa dạng xem cây và các nút Show all và Hide all
Phím Tab hoặc Shift+Tab
Thu gọn tất cả các nhóm (với tiêu điểm phải nằm trong dạng xem hình cây của ngăn lựa chọn).
Alt+Shift+1
Mở rộng tất cả các nhóm.
Alt+Shift+9
Truy nhập và sử dụng ngăn tác vụ – Task
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Di chuyển đến ngăn tác vụ từ một ngăn khác trong cửa sổ chương trình. (Bạn có thể cần phải nhấn F6 vài lần).
F6
Khi tùy chọn ngăn tác vụ có tiêu điểm, hãy di chuyển đến tùy chọn kế tiếp hoặc trước đó trong ngăn tác vụ.
Tab hoặc Shift+Tab
Hiển thị toàn bộ tập hợp lệnh trên menu ngăn tác vụ. Bạn có thể, ví dụ, đóng, di chuyển hoặc kích cỡ ngăn tác vụ từ menu này.
Ctrl+Phím cách Trong Office 2010 Ctrl + phím mũi tên xuống
Di chuyển đến lệnh tiếp theo trên menu ngăn tác vụ.
Phím mũi tên lên và xuống
Chọn tùy chọn được tô sáng trên menu ngăn tác vụ.
Phím Enter
Di chuyển hoặc đổi kích cỡ ngăn tác vụ sau khi đã chọn lệnh tương ứng.
Phím mũi tên
Mở Bảng tạm.
Alt + H, F, O
Đóng ngăn tác vụ.
Ctrl + phím cách, C
Các phím tắt hữu dụng khác
Thao tác cần thực hiện
Phím tắt
Mở hộp thoại in.
Ctrl+P
In tất cả các trang chiếu trong bản trình bày của bạn dưới dạng trang chiếu đầy đủ bằng cách dùng thiết đặt máy in mặc định của bạn (khi đang mở hộp thoại in).
Alt + P, P
Hiển thị ngăn ghi chú – Comments trong dạng xem Normal.
Alt + W, P, N
Hiện hoặc ẩn lưới.
Shift+F9
Hiện hoặc ẩn đường căn.
Alt+F9
Trên đây là toàn bộ những phím tắt PowerPoint mà bạn nên biết, những phím tắt này sẽ thường xuyên được sử dụng trong quá trình bạn làm việc với Powerpoint. Hy vọng nó sẽ bổ sung kha khá vào kho kiến thức của bạn. Chúc bạn thành công